Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Phẳng”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 11: | Dòng 11: | ||
#: [[san]] '''phẳng''' | #: [[san]] '''phẳng''' | ||
#: '''phẳng''' lặng | #: '''phẳng''' lặng | ||
{{gal|3|Kitchen stone countertops.jpg|Mặt bếp phẳng|Grassland as flat as a water surface south of Cnoc an Alaskie near Crask Inn, Sutherland - geograph.org.uk - 3701939.jpg|Bãi đất phẳng| | {{gal|3|Kitchen stone countertops.jpg|Mặt bếp phẳng|Grassland as flat as a water surface south of Cnoc an Alaskie near Crask Inn, Sutherland - geograph.org.uk - 3701939.jpg|Bãi đất phẳng|Ruch Słońca i Księżyca.jpg|Quan điểm Trái Đất phẳng}} | ||
{{notes}} | {{notes}} | ||
{{cogs}} | {{cogs}} | ||
{{refs}} | {{refs}} |
Bản mới nhất lúc 18:51, ngày 14 tháng 3 năm 2025
- (Proto-Mon-Khmer) /*kpa[a]ŋ[1]/ ("bàn tay/chân")[cg1][a] → (Proto-Vietic) /*baŋ[2]/[cg2] có bề mặt đều, không lồi lõm; (nghĩa chuyển) tương đối đồng đều, ít lồi lõm
Chú thích
- ^ Có ý kiến cho rằng
là từ nguyên của phẳng, tuy nhiên phụ âm đầu /b/ của平 平 luôn đồng nhất trong các giai đoạn ngôn ngữ, nên khó có khả năng xảy ra biến đổi âm thành /f/.平 平
Từ cùng gốc
- ^
- (Khmer)
("phẳng")កំប៉ាង កំប៉ាង - (Cơ Ho Sre) kölpang ("mặt phẳng")
- (Cơ Ho Sre) pang ("cái (phẳng)")
- (Alak) /capaːŋ/
- (Ba Na) /təpaːŋ/
- (Ba Na) /kəpaːŋ/ (Kontum)
- (Brâu) /tapaːŋ/ (Laveh)
- (Brâu) /trəpaːŋ/ (Krueng)
- (Cơ Tu) /baŋ/ ("đất phẳng") (An Điềm)
- (Chơ Ro) /ləpaːŋ/
- (Chơ Ro) /paŋ/ ("cái (phẳng)")
- (Giẻ) /kapaːŋ/
- (Jru') /hpaːŋ/
- (M'Nông) pang
- (Stiêng) /paːŋ/
- (Cơ Tu) /tapaaŋ/ (Phương)
- (Cơ Tu) /carpaaŋ/ (Dakkang)
- (Tà Ôi) /tapaaŋ/ (Ngeq)
- (Pa Kô) tampang
- (Maleng) /kəpaːŋ³/
- (Tày Poọng) /kpaːŋ/
- (Tày Poọng) /paːŋ/ (Ly Hà)
- (Thavưng) /kəpaːŋ³/
- (Thổ) /paːŋ³/
- (Xinh Mun) /phiəŋ/ ("phẳng")
- (Palaung) pāng
- (Khmer)
- ^