Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Xác xơ”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Nhập CSV
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Hán|{{ruby|殼 + 綀|xác sơ}}|}} {{gốc}} chỉ còn phần vỏ ngoài và phần sợi lõi do bị phá hủy; {{chuyển}} tình trạng thảm hại, không còn gì nguyên vẹn  
# {{etym|Hán|{{ruby|殼 + 綀|xác sơ}}|}} {{gốc}} chỉ còn phần vỏ ngoài và phần sợi lõi do bị phá hủy; {{chuyển}} tình trạng thảm hại, không còn gì nguyên vẹn  
#: {{68|Trách ai [[trồng]] [[chuối]] dưới bàu|[[Trái]] [[ăn]], [[lá]] [[rọc]], bỏ tàu '''xác xơ'''}}
#: {{68|Trách ai [[trồng]] [[chuối]] dưới bàu|[[Trái]] [[ăn]], [[lá]] [[rọc]], bỏ tàu '''xác xơ'''}}
#: nghèo '''xơ xác'''
#: nghèo '''xơ xác'''
{{xem thêm|xác|xơ}}
{{xem thêm|xác|xơ}}

Bản mới nhất lúc 00:52, ngày 26 tháng 4 năm 2025

  1. (Hán) (xác) + () (nghĩa gốc) chỉ còn phần vỏ ngoài và phần sợi lõi do bị phá hủy; (nghĩa chuyển) tình trạng thảm hại, không còn gì nguyên vẹn
    Trách ai trồng chuối dưới bàu
    Trái ăn, rọc, bỏ tàu xác xơ
    nghèo xơ xác

Xem thêm