Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Phẳng”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|proto-mon-khmer|/*kpa[a]ŋ/|bàn tay/chân}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|កំប៉ាង|/kɑmpaaŋ/}}|phẳng}}|{{w|Sre|kölpang|mặt phẳng}}|{{w|Sre|pang|cái (phẳng)}}|{{w|Alak|/capaːŋ/}}|{{w|Bahnar|/təpaːŋ/}}|{{w|Bahnar|/kəpaːŋ/}} (Kontum)|{{w|Brao|/tapaːŋ/}} (Laveh)|{{w|Brao|/trəpaːŋ/}} (Krueng)|{{w|Katu|/baŋ/|đất phẳng}} (An Điềm)|{{w|Chrau|/ləpaːŋ/}}|{{w|Chrau|/paŋ/|cái (phẳng)}}|{{w|Jeh|/kapaːŋ/}}|{{w|Laven|/hpaːŋ/}}|{{w|Mnong|pang}}|{{w|Stieng|/paːŋ/}}|{{w|Katu|/tapaaŋ/}} (Phương)|{{w|Katu|/carpaaŋ/}} (Dakkang)|{{w|Ta'Oi|/tapaaŋ/}} (Ngeq)|{{w|Pacoh|tampang}}|{{w|Maleng|/kəpaːŋ³/}}|{{w|Pong|/kpaːŋ/}}|{{w|Pong|/paːŋ/}} (Ly Hà)|{{w|Thavung|/kəpaːŋ³/}}|{{w|Tho|/paːŋ³/}}|{{w|Khsing-Mul|/phiəŋ/|phẳng}}|{{w|Palaung|pāng}}}}}}{{note|Có ý kiến cho rằng {{ruby|平|bình}} là từ nguyên của '''phẳng''', tuy nhiên phụ âm đầu /b/ của {{ruby|平|bình}} luôn đồng nhất trong các giai đoạn ngôn ngữ, nên khó có khả năng xảy ra biến đổi âm thành /f/.}} → {{w|proto-Vietic|/*baŋ/|}}{{cog|{{list|{{w||[[bằng]]}}|{{w|muong|pằng}}|{{w|Chứt|/pà̰ŋ/}} (Rục)|{{w|Chứt|/paŋ²/}} (Sách)|{{w|Tho|/paŋ²/}} (Cuối Chăm)}}}} có bề mặt đều, không lồi lõm; {{chuyển}} tương đối đồng đều, ít lồi lõm
# {{w|proto-mon-khmer|/*kpa[a]ŋ/|bàn tay/chân}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|កំប៉ាង|/kɑmpaaŋ/}}|phẳng}}|{{w|Sre|kölpang|mặt phẳng}}|{{w|Sre|pang|cái (phẳng)}}|{{w|Alak|/capaːŋ/}}|{{w|Bahnar|/təpaːŋ/}}|{{w|Bahnar|/kəpaːŋ/}} (Kontum)|{{w|Brao|/tapaːŋ/}} (Laveh)|{{w|Brao|/trəpaːŋ/}} (Krueng)|{{w|Katu|/baŋ/|đất phẳng}} (An Điềm)|{{w|Chrau|/ləpaːŋ/}}|{{w|Chrau|/paŋ/|cái (phẳng)}}|{{w|Jeh|/kapaːŋ/}}|{{w|Laven|/hpaːŋ/}}|{{w|Mnong|pang}}|{{w|Stieng|/paːŋ/}}|{{w|Katu|/tapaaŋ/}} (Phương)|{{w|Katu|/carpaaŋ/}} (Dakkang)|{{w|Ta'Oi|/tapaaŋ/}} (Ngeq)|{{w|Pacoh|tampang}}|{{w|Maleng|/kəpaːŋ³/}}|{{w|Pong|/kpaːŋ/}}|{{w|Pong|/paːŋ/}} (Ly Hà)|{{w|Thavung|/kəpaːŋ³/}}|{{w|Tho|/paːŋ³/}}|{{w|Khsing-Mul|/phiəŋ/|phẳng}}|{{w|Palaung|pāng}}}}}}{{note|Có ý kiến cho rằng {{ruby|平|bình}} là từ nguyên của '''phẳng''', tuy nhiên phụ âm đầu /b/ của {{ruby|平|bình}} luôn đồng nhất trong các giai đoạn ngôn ngữ, nên khó có khả năng xảy ra biến đổi âm thành /f/.}} → {{w|proto-Vietic|/*baŋ/|}}{{cog|{{list|{{w||[[bằng]]}}|{{w|muong|pằng}}|{{w|Chứt|/pà̰ŋ/}} (Rục)|{{w|Chứt|/paŋ²/}} (Sách)|{{w|Tho|/paŋ²/}} (Cuối Chăm)}}}} có bề mặt đều, không lồi lõm; {{chuyển}} tương đối đồng đều, ít lồi lõm
#: phẳng như mặt nước
#: '''phẳng''' như [[mặt]] [[nước]]
#: tấm kính phẳng
#: [[tấm]] kính '''phẳng'''
#: mặt phẳng
#: [[mặt]] '''phẳng'''
#: hình học phẳng
#: hình học '''phẳng'''
#: bằng phẳng
#: [[bằng]] '''phẳng'''
#: sòng phẳng
#: [[sòng]] '''phẳng'''
#: mặt đất phẳng
#: [[mặt]] [[đất]] '''phẳng'''
#: là phẳng
#: [[]] '''phẳng'''
#: đường rải nhựa phẳng
#: [[đường]] rải [[nhựa]] '''phẳng'''
#: san phẳng
#: [[san]] '''phẳng'''
#: phẳng lặng
#: '''phẳng''' lặng
{{gal|3|Kitchen stone countertops.jpg|Mặt bếp phẳng|Grassland as flat as a water surface south of Cnoc an Alaskie near Crask Inn, Sutherland - geograph.org.uk - 3701939.jpg|Bãi đất phẳng|Flat Earth Universe.jpg|Quan điểm Trái Đất phẳng}}
{{gal|3|Kitchen stone countertops.jpg|Mặt bếp phẳng|Grassland as flat as a water surface south of Cnoc an Alaskie near Crask Inn, Sutherland - geograph.org.uk - 3701939.jpg|Bãi đất phẳng|Flat Earth Universe.jpg|Quan điểm Trái Đất phẳng}}
{{notes}}
{{notes}}
{{cogs}}
{{cogs}}

Phiên bản lúc 12:44, ngày 4 tháng 8 năm 2024

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*kpa[a]ŋ/ ("bàn tay/chân") [cg1] [a](Proto-Vietic) /*baŋ/ [cg2] có bề mặt đều, không lồi lõm; (nghĩa chuyển) tương đối đồng đều, ít lồi lõm
    phẳng như mặt nước
    tấm kính phẳng
    mặt phẳng
    hình học phẳng
    bằng phẳng
    sòng phẳng
    mặt đất phẳng
    phẳng
    đường rải nhựa phẳng
    san phẳng
    phẳng lặng
  • Mặt bếp phẳng
  • Bãi đất phẳng
  • Quan điểm Trái Đất phẳng

Chú thích

  1. ^ Có ý kiến cho rằng (bình) là từ nguyên của phẳng, tuy nhiên phụ âm đầu /b/ của (bình) luôn đồng nhất trong các giai đoạn ngôn ngữ, nên khó có khả năng xảy ra biến đổi âm thành /f/.

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^