Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Xẩu”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{maybe|{{w|hán cổ|{{ruby|胏|tử}} {{nb|/*ʔsrɯʔ/}}|}}}}{{note|{{w|Hán cổ|{{ruby|胏|tử}}}} là một chữ rất cổ, nay không còn dùng nữa. Chữ này có nghĩa là ''thức ăn thừa; thịt khô có xương''.}} phần xương có dính thịt, gân, da,…
# {{maybe|{{w|hán cổ|{{ruby|胏|tử}} {{nb|/*ʔsrɯʔ/}}|}}}}{{note|{{w|Hán cổ|{{ruby|胏|tử}}}} là một chữ rất cổ, nay không còn dùng nữa. Chữ này có nghĩa là ''thức ăn thừa; thịt khô có xương''.}} phần xương có dính thịt, gân, da,…
#: [[xương xẩu|xương '''xẩu''']]
#: [[xương xẩu|xương '''xẩu''']]
#: xẩu bò nấu khế
#: '''xẩu''' [[]] [[nấu]] [[khế]]
#: món xẩu của nồi nước dùng
#: món '''xẩu''' của [[nồi]] [[nước]] [[dùng]]
#: gọi một chén rượu với một bát xẩu
#: gọi [[một]] [[chén]] [[rượu]] với [[một]] [[bát]] '''xẩu'''
{{gal|1|Pork knuckle bones.jpg|Xẩu lợn}}
{{gal|1|Pork knuckle bones.jpg|Xẩu lợn}}
{{notes}}
{{notes}}

Phiên bản lúc 15:34, ngày 4 tháng 8 năm 2024

  1. (Hán thượng cổ) (tử) /*ʔsrɯʔ/[?][?] [a] &nbsp phần xương có dính thịt, gân, da,…
    xương xẩu
    xẩu nấu khế
    món xẩu của nồi nước dùng
    gọi một chén rượu với một bát xẩu
Xẩu lợn

Chú thích

  1. ^ (Hán thượng cổ) (tử) là một chữ rất cổ, nay không còn dùng nữa. Chữ này có nghĩa là thức ăn thừa; thịt khô có xương.