Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Gặm”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Vietic|/*gamʔ ~ *kamʔ/|cắn, đốt}}{{cog|{{list|{{w|btb|cắm}}|{{w|Chứt|/kɐ̀m⁴/}}|{{w|Chứt|/kɐ̀mʔ/}} (Arem)|{{w|Tho|/kam⁴/}}}}}} cắn dần từng ít một
# {{w|Proto-Vietic|/*gamʔ ~ *kamʔ/|cắn, đốt}}{{cog|{{list|{{w|btb|cắm}}|{{w|Chứt|/kɐ̀m⁴/}}|{{w|Chứt|/kɐ̀mʔ/}} (Arem)|{{w|Tho|/kam⁴/}}}}}} cắn dần từng ít một
#: gặm nhấm
#: '''gặm''' nhấm
#: chó gặm xương
#: [[chó]] '''gặm''' [[xương]]
#: chuột gặm chân giường
#: [[chuột]] '''gặm''' [[chân]] [[giường]]
#: trâu già gặm cỏ non
#: [[trâu]] [[già]] '''gặm''' [[cỏ]] [[non]]
#: còn răng răng nhai, hết răng lợi gặm
#: [[còn]] [[răng]] [[răng]] nhai, [[hết]] [[răng]] lợi '''gặm'''
{{cogs}}
{{cogs}}

Phiên bản lúc 14:33, ngày 28 tháng 9 năm 2024

  1. (Proto-Vietic) /*gamʔ ~ *kamʔ/ ("cắn, đốt")[cg1] cắn dần từng ít một
    gặm nhấm
    chó gặm xương
    chuột gặm chân giường
    trâu già gặm cỏ non
    còn răng răng nhai, hết răng lợi gặm

Từ cùng gốc

  1. ^