Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Rái”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 3: Dòng 3:
#: [[lội]] như '''rái'''
#: [[lội]] như '''rái'''
#: [[lông]] '''rái''' [[cá]]
#: [[lông]] '''rái''' [[cá]]
# {{w|proto-vietic|/*jəːlʔ/|}}{{cog|{{list|{{w|Tho|/nəːl⁴/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/nəːn⁴/}} (Làng Lỡ)|{{w|Pong|/jəːl/}}|{{w|Pong|/jəːn/}} (Ly Hà)}}}} {{cũ}} kiêng sợ, kính nể; {{cũng|[[dái]]}}
# {{w|proto-vietic|/*jəːlʔ{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Tho|/nəːl⁴/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/nəːn⁴/}} (Làng Lỡ)|{{w|Pong|/jəːl/}}|{{w|Pong|/jəːn/}} (Ly Hà)}}}} {{cũ}} kiêng sợ, kính nể; {{cũng|[[dái]]}}
#: '''rái''' sợ
#: '''rái''' sợ
#: khôn [[cho]] [[người]] [[ta]] '''rái''', [[dại]] [[cho]] [[người]] [[ta]] thương
#: khôn [[cho]] [[người]] [[ta]] '''rái''', [[dại]] [[cho]] [[người]] [[ta]] thương
Dòng 10: Dòng 10:
{{gal|1|Fischotter, Lutra Lutra.JPG|Rái cá thường (''Lutra lutra'')}}
{{gal|1|Fischotter, Lutra Lutra.JPG|Rái cá thường (''Lutra lutra'')}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Phiên bản lúc 23:56, ngày 9 tháng 10 năm 2024

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*bheʔ/ [cg1](Proto-Vietic) /*p-seːʔ/ [cg2] các loài động vật thuộc phân họ Lutrinae, sống ở bờ nước, bơi lặn giỏi; (cũng) (Bắc Trung Bộ) tấy
    rái
    lội như rái
    lông rái
  2. (Proto-Vietic) /*jəːlʔ [1]/ [cg3] (cũ) kiêng sợ, kính nể; (cũng) dái
    rái sợ
    khôn cho người ta rái, dại cho người ta thương
    phải một cái, rái đến già
    yêu nhau chị em gái, rái nhau chị em dâu, đánh nhau vỡ đầu anh em rể
Rái cá thường (Lutra lutra)

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^
  3. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.