Đái
- (Proto-Vietic) /*-teːʔ [1]/ [cg1] [a] thải ra ngoài cơ thể chất lỏng thông qua đường tiểu; (nghĩa chuyển) không thèm
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của đái bằng chữ
là biến thể của 帶 /tɑiH/.
Từ cùng gốc
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.