Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 16:42, ngày 13 tháng 8 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Hán) (ma) mẹ, người phụ nữ sinh ra con
    tía
    nuôi
  2. (Proto-Mon-Khmer) /*c-maːʔ/(Proto-Vietic) /*-maːʔ/ [cg1] phần hai bên mặt, từ mũi và miệng đến tai và ở phía dưới mắt
    lúm đồng tiền
    được vạ thì đã sưng
  3. (Proto-Vietic) /*s-maːʔ/ lúa non vừa nảy mầm [a]
    giống
    lúa
    thuế
  4. xem chó má
Má lúm đồng tiền

Từ cùng gốc

  1. ^


Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref> với tên nhóm “*”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="*"/> tương ứng, hoặc thẻ đóng </ref> bị thiếu