Đái
- (Proto-Vietic) /*-teːʔ [1]/ [cg1] thải ra ngoài cơ thể chất lỏng thông qua đường tiểu; (nghĩa chuyển) không thèm
Từ cùng gốc
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.