Bồ câu

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 00:43, ngày 12 tháng 7 năm 2023 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*t-kuː/ [cg1](Việt trung đại) /bồ cu/ [a] các loài chim thuộc chi Columbidae Columba, có cánh dài, bay giỏi, mắt tròn đẹp và sáng, thường được nuôi để lấy thịt, làm cảnh hoặc đưa thư
    Cu cu ăn đậu, ăn
    Bồ câu ăn lúa, chích chòe ăn khoai

    Cầm vàng ném xuống vực sâu
    Mất vàng không tiếc, tiếc đôi mắt bồ câu hữu tình
Chim bồ câu trắng

Chú thích

  1. ^ Bồ là tiền tố thường thấy trước tên các loài chim (bồ các, bồ nông, bồ cắt, bồ chao,…).

Từ cùng gốc

  1. ^