Săng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 22:39, ngày 19 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*s-raŋ/ ("gỗ") [cg1] [a] (cũ) gỗ, cây gỗ, cây nói chung; (cũ) (nghĩa chuyển) quan tài đóng bằng ván gỗ
    tượng săng
    chọn săng làm nhà
    săng cỏ
    tranh săng
    áo săng
    bật săng văng tiểu

    Muốn ăn thì lăn vào bếp
    Muốn chết thì lết vào săng
  2. (Pháp) chancre vết lở loét do nhiễm bệnh giang mai
    vết săng
    săng giang mai
  3. (Pháp) champ (opératoire) tấm vải hoặc giấy vô khuẩn dùng để che phần cơ thể bệnh nhân khi làm phẫu thuật
    săng mổ
    săng khuẩn
    giấy săng
    săng vải
  • Săng
  • Săng giang mai
  • Săng phẫu thuật

Chú thích

  1. ^ /*s-raŋ/ có thể đã tiếp tục biến đổi thành dạng trung gian *k(h)lăng, thể hiện qua các chữ Nôm (lăng) /ləŋ/(khang) /*kʰlaːŋ/.

Từ cùng gốc

  1. ^