Đái

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 14:29, ngày 28 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*-teːʔ/ [cg1] thải ra ngoài cơ thể chất lỏng thông qua đường tiểu; (nghĩa chuyển) không thèm
    đi đái
    đái dầm
    đái đêm
    đái tháo đường
    ăn cháo đái bát
    nước đái
    sợ đái ra quần
    cho tao cũng đái vào
Tượng em bé đái ở Brussel, Bỉ

Từ cùng gốc

  1. ^