Sáo

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 11:02, ngày 10 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*k-raːwʔ [1]/ [cg1] chim nhỏ thuộc họ Sturnidae, lông đen hoặc nâu có điểm trắng ở cánh
    Sáo sậu cậu sáo đen
    Sáo đen em sáo đá

    ai đem con sáo sang sông
Chim sáo

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.

"