Ngáy

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 19:07, ngày 22 tháng 8 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*[c]n₂[a]r/ [cg1](Proto-Vietic) /*t-ŋarʔ/ [cg2] tiếng khò khò phát ra từ cổ họng trong lúc ngủ do khí quản bị nghẽn
    tiếng ngáy
    ngủ ngáy
    ngáy như
    ngáy như kéo bễ

    Đêm nằm thì ngáy o o
    Chồng yêu chồng bảo ngáy cho vui nhà

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^