Đái

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 21:07, ngày 13 tháng 11 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*-teːʔ [1]/ [cg1] [a] thải ra ngoài cơ thể chất lỏng thông qua đường tiểu; (nghĩa chuyển) không thèm
    đi đái
    đái dầm
    đái đêm
    đái tháo đường
    ăn cháo đái bát
    nước đái
    sợ đái ra quần
    cho tao cũng đái vào
Tượng em bé đái ở Brussel, Bỉ

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của đái bằng chữ () ⿳卅一⿱宀巾(đái) (đái) /tɑiH/.

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.