Nhảy
- (Proto-Vietic) /*ʄas/ [cg1] bật toàn thân lên cao hoặc ra đằng trước để vượt qua một khoảng cách hoặc chướng ngại vật; (nghĩa chuyển) xen vào, tham gia vào; (nghĩa chuyển) thay đổi một cách thường xuyên; (nghĩa chuyển) lấy trộm; (nghĩa chuyển) bỏ qua, vượt qua vị trí ở giữa để đến thẳng vị trí tiếp theo; (nghĩa chuyển) khiêu vũ, múa theo nhạc; (nghĩa chuyển) giao cấu ở động vật; (cũng) nhẩy, dẩy