Chua

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 14:05, ngày 25 tháng 8 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ɟuʔ/ [cg1](Proto-Vietic) /*ɟɔːʔ/ [cg2] có vị hoặc mùi giống như chanh, giấm; (nghĩa chuyển) có tính axit, chứa nhiều axit; (nghĩa chuyển) giọng the thé, khó nghe (trái với ngọt)
    vị chua
    tôm chua cay
    dưa muối chua
    đầu vừa bết vừa chua
    đồng chua nước mặn
    khử chua
    giọng chua ngoét
  2. (Hán trung cổ) (chú) /t͡ɕɨoH, ʈɨoH/ ghi chú, chú thích; (nghĩa chuyển) nói thêm vào
    chua nghĩa dưới
    chua vào cho rõ
    nói chua thêm vài câu

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^