Kễnh

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 23:45, ngày 15 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán trung cổ) (kính) /kˠiæŋH / ("quái thú giống hổ") từ để gọi con hổ lớn, có ý kiêng sợ; (nghĩa chuyển) những kẻ hợm hĩnh, tỏ vẻ; (nghĩa chuyển) ăn no căng bụng và nằm nghỉ giống như loài hổ
    Mèo tha miếng thịt xôn xao,
    Kễnh tha con lợn thì nào thấy chi

    ông kễnh
    thằng kễnh con
    nằm kễnh ra
    ăn no kễnh
Ông kễnh