Bước tới nội dung
- (Hán thượng cổ) 朝 /*t<r>aw/ đứng hầu bề trên để chờ nghe lệnh; hướng vào, quay vào một cái gì đó
- sân chầu
- chầu trời
- buổi chầu sớm
- rồng chầu mặt nguyệt
- long hổ chầu huyệt
- tứ linh rồng chầu
- (Hán thượng cổ) 潮 /*[N]-t<r>aw/ (cũ) buổi, dịp [a]; (nghĩa chuyển) bữa ăn uống hoặc vui chơi giải trí
- Chầu rày em đã có đôi
- Anh về chốn cũ lần hồi làm ăn
- chầu nhậu
- đãi một chầu bia
Chú thích
- ^ xem thêm cách chuyển nghĩa ở mục từ chiều
-