Bước tới nội dung
- (Proto-Vietic) /*ɗoːj [1]/ [cg1] → (Việt trung đại) nuôi, nuâi cho ăn và chăm sóc; (nghĩa chuyển) nhận về để chăm sóc; (nghĩa chuyển) chăm sóc, giữ gìn
- nuôi dưỡng
- nuôi nấng
- nuôi nhốt
- chăn nuôi
- nuôi ong tay áo
- thú nuôi
- vật nuôi
- con nuôi
- cha nuôi
- mẹ nuôi
- nhận nuôi
- nuôi nhân tình
- nuôi tóc
- nuôi móng tay
- nuôi ước mơ
- nuôi chí hướng
- nuôi ý tưởng
Từ cùng gốc
- ^
- (Thổ) /doːj¹/ (Cuối Chăm)
- (Thổ) /duoj¹/ (Làng Lỡ)
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.
-