Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Bồ câu
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
Phiên bản vào lúc 01:10, ngày 4 tháng 11 năm 2023 của
Admin
(
thảo luận
|
đóng góp
)
(
khác
)
← Phiên bản cũ
|
Phiên bản mới nhất
(
khác
) |
Phiên bản mới →
(
khác
)
(
Proto-Vietic
)
/*t-kuː/
[cg1]
→
(
Việt trung đại
)
bồ cu
[a]
các loài chim thuộc chi
Columbidae Columba
, có cánh dài, bay giỏi, mắt tròn đẹp và sáng, thường được nuôi để lấy thịt, làm cảnh hoặc đưa thư
Cu
cu
ăn
đậu,
ăn
mè
Bồ câu
ăn
lúa, chích chòe
ăn
khoai
Cầm
vàng
ném
xuống
vực
sâu
Mất
vàng
không
tiếc
,
tiếc
đôi
mắt
bồ câu
hữu tình
Chim bồ câu trắng
Chú thích
^
Bồ
là tiền tố thường thấy trước tên các loài chim (
bồ các
, bồ nông, bồ cắt, bồ chao,…).
Từ cùng gốc
^
cu
(
Mường
)
cu
(
Thổ
)
/kuː²/
(Cuối Chăm)
(
Thổ
)
/kuː¹/
(Làng Lỡ)
(
Thavưng
)
/pakuː¹/
(
Maleng
)
/təkuː¹/