Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Mạ
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
Phiên bản vào lúc 17:05, ngày 8 tháng 4 năm 2024 của
Admin
(
thảo luận
|
đóng góp
)
(
khác
)
← Phiên bản cũ
|
Phiên bản mới nhất
(
khác
) |
Phiên bản mới →
(
khác
)
(
Proto-Mon-Khmer
)
/*maʔ/
("hạt (giống)")
[cg1]
→
(
Proto-Vietic
)
/*s-maːʔ/
[cg2]
lúa non vừa nảy mầm
gieo
mạ
ủ
mạ
nhổ
mạ
khoai
đất
lạ,
mạ
đất
quen
(
Proto-Mon-Khmer
)
/*maʔ/
[cg3]
phương ngữ Trung Bộ để gọi mẹ
con
so
nhà
mạ
,
con
rạ
nhà
chồng
mạ
vắng
nhà
Cấy mạ
Từ cùng gốc
^
(
Khmer
)
មួរ
(
/muə/
)
("thóc nảy mầm")
(
Môn
)
မ
(
/mɛ̀ˀ/
)
(
Cơ Tu
)
/maa/
(
Tà Ôi
)
/mmaa/
(Ngeq)
(
Pa Kô
)
mma
(
Tà Ôi
)
/hamaa/
^
(
Mường
)
mạ, mã
(
Chứt
)
/maː⁴/
(Rục)
(
Chứt
)
/maː³/
(Sách)
(
Thổ
)
/maː³/
(
Thavưng
)
/səmaː³/
^
(
Khmer
)
ម៉ែ
(
/mae/
)
(
Bố Lưu
)
/ma³¹/
(
Mảng
)
/maː³/
(
Khơ Mú
)
/maʔ, màʔ/
(Kui)
/maːɁ/
(
Jru'
)
/maʔ/