Toa

Phiên bản vào lúc 01:41, ngày 4 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Phúc Kiến)
    (đơn)
    /toaⁿ/
    [cg1] tờ giấy liệt kê từng món (thuốc, hàng hóa,…)
    biên toa
    ra toa
    thuốc toa
    toa thuốc
    toa hàng
  2. (Pháp)
    train
    (/tʁɛ̃/)
    ("tàu hỏa") khoang xe chạy trên đường ray do đầu máy kéo
    toa tàu
    ngồi toa hạng nhất
    toa giường nằm
    toa hành khách
    nối thêm toa
  3. (Pháp)
    toi
    (/twa/)
    (cũ) đại từ dùng để gọi người đang nói chuyện với mình
    toa đi đâu đấy?
    hôm qua toa bận
    mời toa sang chơi
  4. (Pháp)
    (sortie
    (/sɔʁ.ti)
    de)
    ()
    toit
    (twa/)
    ống thoát khói; (nghĩa chuyển) hệ thống mái hút khói; (nghĩa chuyển) phần phễu bằng kim loại lắp ở đầu vào của một số loại máy
    toa khói
    máy hút khói toa tròn
    toa hút khói bếp công nghiệp
    toa máy quạt thóc
    máy băm cỏ toa tròn
  • Toa thuốc
  • Toa tàu
  • Toa hút khỏi ở quán lẩu nướng

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Thail)
        ตั๋ว
        (/tua/)

      • (Khmer)
        តួ
        (/tua/)