Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Đái
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
Phiên bản vào lúc 14:29, ngày 28 tháng 9 năm 2024 của
Admin
(
thảo luận
|
đóng góp
)
(
khác
)
← Phiên bản cũ
|
Phiên bản mới nhất
(
khác
) |
Phiên bản mới →
(
khác
)
(
Proto-Vietic
)
/*-teːʔ/
[cg1]
thải ra ngoài cơ thể chất lỏng thông qua đường tiểu;
(nghĩa chuyển)
không thèm
đi
đái
đái
dầm
đái
đêm
đái
tháo
đường
ăn
cháo
đái
bát
nước
đái
sợ
đái
ra
quần
cho
tao
cũng
đái
vào
Tượng em bé đái ở Brussel, Bỉ
Từ cùng gốc
^
tè
(
Bắc Trung Bộ
)
đấy
(
Mường
)
tải
(
Mường
)
đải
(Thanh Hóa)
(
Chứt
)
/tiː³/
(
Chứt
)
/iteːʔ/
(Arem)
(
Chứt
)
/teː³/
(Mã Liềng)
(
Maleng
)
/teː³/
(Khả Phong)
(
Thổ
)
/teː³/
(Cuối Chăm)
(
Thổ
)
/δia³/
(Làng Lỡ)
(
Thavưng
)
/taʔɔː³/
(Phon Soung)
(
Tày Poọng
)
/teː/
(
Tày Poọng
)
/taɛ/
(Ly Hà)
(
Tày Poọng
)
/tae/
(Toum)