Sáo
- (Proto-Vietic) /*k-raːwʔ [1]/ [cg1] chim nhỏ thuộc họ Sturnidae, lông đen hoặc nâu có điểm trắng ở cánh
- (Hán thượng cổ)
哨 /*sʰews/ [a] nhạc cụ hình ống, trên thân đục nhiều lỗ, khi thổi tạo thành tiếng, dùng các ngón tay bịt các lỗ để tạo ra các nốt cao thấp
Chú thích
- ^ So sánh với (Quảng Đông) /saau3/ và (Phúc Kiến) /sàu/.
Từ cùng gốc
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.