- (Proto-Mon-Khmer) /*t₁əm [1] ~ *t₁a(i)m [1]/ [cg1] → (Proto-Vietic) /*təm [2]/ [cg2] dùng vật nhọn chọc mạnh vào để làm thủng; di chuyển với tốc độ cao và va chạm với vật khác; (nghĩa chuyển) dùng chày đập mạnh xuống; (nghĩa chuyển) chen vào hoặc nhô ra khỏi bề mặt; (nghĩa chuyển) chuyển trạng thái
- bị kim đâm vào ngón tay
- nén bạc đâm toạc tờ giấy
- đâm đầu vào tường
- đâm xe
- thái rau đâm bèo
- chày đâm tiêu
- thanh dầm đâm ngang cửa
- dãy núi đâm ra biển
- nói đâm vào
- đâm ra cáu bẳn
- chiều quá đâm hư
Từ cùng gốc
- ^
- (Khmer) ដំ ("gõ, đập")
- (Pa Kô) tứm ("đánh")
- (Parauk) /tiiem:/ ("đánh, gõ búa")
- ^
Nguồn tham khảo
- ^ a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.