1. (Hán thượng cổ) (triều) /*t<r>aw/ đứng hầu bề trên để chờ nghe lệnh; hướng vào, quay vào một cái gì đó
    sân chầu
    chầu trời
    buổi chầu sớm
    rồng chầu mặt nguyệt
    long hổ chầu huyệt
    tứ linh rồng chầu
  2. (Hán thượng cổ) (triều) /*[N]-t<r>aw/ (cũ) buổi, dịp [a]; (nghĩa chuyển) bữa ăn uống hoặc vui chơi giải trí
    Chầu rày em đã có đôi
    Anh về chốn cũ lần hồi làm ăn

    chầu nhậu
    đãi một chầu bia
  • Tượng đá mô phỏng buổi chầu ở trước lăng Minh Mạng
  • Rồng chầu mặt nguyệt trên mái Văn Miếu, Hà Nội

Chú thích

  1. ^ xem thêm cách chuyển nghĩa ở mục từ chiều