Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Há
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
(
Proto-Mon-Khmer
)
/*haʔ
[1]
/
[cg1]
→
(
Proto-Vietic
)
/*haːʔ
[2]
/
[cg2]
mở to miệng
há
miệng
mắc
quai
há
miệng
chờ sung
đau
há
miệng
há
miệng
nói
há
to
ra
(
Hán thượng cổ
)
詎
(
cự
)
/*ɡaʔ ~ *ɡaʔ/
[?]
[?]
lẽ nào, làm sao; không, chẳng
há
chẳng
phải
há
lại
để
trẻ
con
làm
há
dễ
tương phùng
há
đội
trời
chung
Mèo há miệng
Từ cùng gốc
^
(
Khmer
)
ហា
(
/haa/
)
(
Môn
)
ဟာ
(
/ha/
)
(
Môn
)
/ha̱/
(Rao)
(
Ba Na
)
ha
(
Chơ Ro
)
/haːʔ/
(
Cùa
)
/haː/
(
Hà Lăng
)
ha
(
Giẻ
)
/haː/
(
M'Nông
)
ha
(
Xơ Đăng
)
/ha̰/
(
Cơ Ho Sre
)
haa
(
Stiêng
)
/haː/
(
Triêng
)
/haː/
(
Bru
)
/kahãa/
(
Bru
)
/haa/
(Sô)
(Tampuan)
/haa/
(Kui)
/haː/
(Kensiu)
/gahah ~ hah/
^
(
Trung Bộ
)
hả
(
Nam Bộ
)
hả
(
Mường
)
hả
(
Chứt
)
/haː³/
(
Chứt
)
/hɑːʔ/
(Arem)
(
Thavưng
)
/hɐ̀ː⁴/
(
Maleng
)
/haː³/
(Khả Phong)
(
Maleng
)
/haːʔ/
(Bro)
Nguồn tham khảo
^
Shorto, H. L. (2006).
A Mon-Khmer comparative dictionary
(P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia.
PDF
^
Ferlus, M. (2007).
Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon)
[Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.