Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Kễnh
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
(
Hán trung cổ
)
獍
(
kính
)
/kˠiæŋ
H
/
("quái thú giống hổ")
từ để gọi con hổ lớn, có ý kiêng sợ;
(nghĩa chuyển)
những kẻ hợm hĩnh, tỏ vẻ;
(nghĩa chuyển)
ăn no căng bụng và nằm nghỉ giống như loài hổ
Mèo
tha
miếng
thịt
xôn
xao,
Kễnh
tha
con
lợn
thì nào
thấy
chi
ông
kễnh
thằng
kễnh
con
nằm
kễnh
ra
ăn
no
kễnh
Ông kễnh