Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Lòng
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
(
Proto-Mon-Khmer
)
/*kluuŋ
[1]
~
*(k)luəŋ
[1]
/
("trong")
[cg1]
↳
(
Proto-Vietic
)
/*k-lɔːŋ
[2]
/
("bên trong")
[cg2]
các nội tạng nằm ở phần bụng của người hoặc động vật; vùng bụng của con người; phần giữa hay bên trong của vật
cháo
lòng
lòng
non
mới
lọt
lòng
lòng
tốt
đĩa
sâu
lòng
dưới
lòng
sông
lòng
đỏ
trứng
Lòng người
Từ cùng gốc
^
(
Tà Ôi
)
/kalluŋ/
(Ngeq)
(
Tà Ôi
)
/kaluŋ/
(Ong)
(
Tà Ôi
)
/kaluŋ, luŋ/
(
Bru
)
/kloŋ/
(
Khơ Mú
)
/kluəŋ/
(Cuang)
^
trong
tròng
(
Mường
)
tlong
(Bi)
(
Mường
)
/klɔːŋ¹/
(
Thổ
)
/klɒːŋ¹/
(Cuối Chăm)
(
Thổ
)
/ʈawŋ¹/
(Làng Lỡ)
(
Maleng
)
/kəlɔːŋ¹/
(
Chứt
)
/klɔːŋ/
(Rục)
(
Chứt
)
/lɔːŋ/
(Sách)
(
Tày Poọng
)
/klɔːŋ/
(
Thavưng
)
/kʰəlɔːŋ¹, lɔːŋ¹/
Nguồn tham khảo
^
Bước lên tới:
a
b
Shorto, H. L. (2006).
A Mon-Khmer comparative dictionary
(P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia.
PDF
^
Ferlus, M. (2007).
Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon)
[Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.