(Proto-Mon-Khmer ) /*ɟmuul [1] ~ *ɟmuəl [1] / ("chọc lỗ") [cg1] → (Proto-Vietic ) /*c-mɔːl [2] ~ muəl [2] / ("que đào lỗ") [cg2] dùng một vật dài để đào khoét nhằm lấy thứ gì đó ra; (nghĩa chuyển) tìm cách để người khác nói ra
moi ruột cá
moi mấy củ khoai
moi rác trong các ngóc ngách
moi móc
moi chuyện
moi được vài tin
moi hết cả ruột gan
Moi lỗ trồng cây
Từ cùng gốc
^
^
(Mường ) /muːə²/ (Hòa Bình)
(Mường ) /mual²/ (Sơn La)
(Mường ) /muan/ (Thanh Hóa)
(Chứt ) /cəmɔːl³/ (Rục)
(Chứt ) /təmɔːl³/ (Sách)
(Chứt ) /təmuol³/ (Mã Liềng)
(Maleng ) /səmɔːl³/ (Khả Phong)
(Thavưng ) /mɔːl⁴/ (Phon Soung)
Nguồn tham khảo
^ a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
^ a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.