1. (Proto-Mon-Khmer) /*wiəl(ʔ) [1] ~ *wəl [1] ~ *wal [1] ~ *wail [1]/ ("rẽ") [cg1] có phần đầu cong ngược lại; (nghĩa chuyển) dùng vật có đầu cong để khều; (nghĩa chuyển) loài cây ăn quả có danh pháp Mangifera reba, gần giống xoài, quả dẹt và cong như có mỏ, có vị chua
    rựa quéo
    dao quéo
    quắn quéo
    bẻ quéo
    quéo trái cây
    quéo cây bút trong gầm giường
    xoài quéo
    quả quéo
    quéo dẹt
    canh chua nấu quéo

Từ cùng gốc

  1. ^
      • queo
      • quẹo
      • vẹo
      • (Khmer) វល់(/vùəl/) ("rẽ")
      • (Cơ Ho Sre) /wəl/ ("rẽ")
      • (Cơ Ho Sre) /kuel/
      • (Kensiu) /wɛlwɛl/ ("rẽ")
      • (Temiar) /wɛl/ ("rẽ")
      • (Nancowry) /wiːəl-/ ("rẽ")
      • (Riang) /_viɛl/ ("rẽ")
      • (Ba Na) /kuɛl/ ("(đoạn đường) cong")

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b c d Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF