Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Sáo
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
(
Proto-Vietic
)
/*k-raːwʔ
[1]
/
[cg1]
chim nhỏ thuộc họ Sturnidae, lông đen hoặc nâu có điểm trắng ở cánh
Sáo
sậu
là
cậu
sáo
đen
Sáo
đen
là
em
sáo
đá
ai
đem
con
sáo
sang
sông
(
Hán thượng cổ
)
哨
(
tiêu
)
/*sʰews/
[a]
nhạc cụ hình ống, trên thân đục nhiều lỗ, khi thổi tạo thành tiếng, dùng các ngón tay bịt các lỗ để tạo ra các nốt cao thấp
thổi
sáo
sáo
trúc
tiếng
sáo
huýt
sáo
Chim sáo
Sáo trúc
Chú thích
^
So sánh với
(
Quảng Đông
)
/saau
3
/
và
(
Phúc Kiến
)
/sàu/
.
Từ cùng gốc
^
(
Bắc Trung Bộ
)
tráo (tráo)
(
Mường
)
khảo
(
Chứt
)
/trawtraːw³/
(Rục)
(
Thổ
)
/kʰraːw³/
(Cuối Chăm)
(
Thổ
)
/ʂaːw³/
(Làng Lỡ)
(
Pa Kô
)
trao
Nguồn tham khảo
^
Ferlus, M. (2007).
Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon)
[Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.