Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Tròn
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
(
Proto-Vietic
)
/*g-lɔːn
[1]
/
[cg1]
hình bao gồm tất cả các điểm trên cùng một mặt phẳng và nằm cách một điểm khác một khoảng bằng nhau, hoặc tương đối bằng nhau, hoặc các hình dạng tương tự;
(nghĩa chuyển)
đầy đủ, hoàn chỉnh, trọn vẹn, không bị lẻ
hình
tròn
o
tròn
như quả
trứng
gà
Trái
Đất
tròn
đêm
trăng
tròn
mặt
tròn
xoe
nốt
tròn
tròn
một
tuổi
làm
tròn
số
giá
tròn
trăm
làm
tròn
công
việc
Hình tròn
Hồ Zhuravlyne hình tròn với hòn đảo ở giữa cũng hình tròn tại Ukraine
Từ cùng gốc
^
(
Mường
)
tlòn
(
Chứt
)
/klɔ̀ːn/
(Rục)
(
Chứt
)
/tlɔːn²/
(Sách)
(
Chứt
)
/kəlɔːn²/
(Mã Liềng)
(
Chứt
)
/tlòːn/
(Arem)
(
Thổ
)
/klɔːn²/
(Cuối Chăm)
(
Thổ
)
/ʐoan²/
(Làng Lỡ)
(
Maleng
)
/kəloːn²/
(Khả Phong)
(
Thavưng
)
/kalɔ̂m/
Nguồn tham khảo
^
Ferlus, M. (2007).
Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon)
[Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.