(Proto-Mon-Khmer ) /*wa(a)ŋ[1] / ("tường bao") [cg1] có dạng hình cong khép kín; chu vi của hình cong khép kín; di chuyển theo đường cong hoặc theo một đường dài hơn bình thường; trong một phạm vi nhất định; (nghĩa chuyển) đợt, lượt thực hiện việc gì đó để chọn lựa đối tượng
vòng tròn
vòng hoa
vòng tránh thai
vòng đeo tay
vòng tay ôm
vòng đời
vòng ngực
vòng eo
vòng mông
vòng vèo
xoay vòng
đi đường vòng
chạy vòng quanh
lối vòng tránh
vòng qua ngã tư
trong vòng một ngày
ngoài vòng pháp luật
vòng cấm địa
vòng danh lợi
vòng bán kết
vòng tuyển chọn
vòng một
vòng sơ bộ
Vòng tròn Vòng tay ngọc bích Đo vòng ngực
Từ cùng gốc
^
(Khmer ) វង់ វង់
( /vʊəŋ/ )
(Khmer ) វ័ណ្ឌ វ័ណ្ឌ
( /voan/ ) ("bao quanh")
(Khmer ) វាំង វាំង
( /veaŋ/ ) ("bao bọc")
(Ba Na ) tang-wang
(Ba Na ) wang ("vòng quanh")
(Hà Lăng ) wing
(Hà Lăng ) jơwang ("đi vòng tròn")
(Giẻ ) /waːŋ/ ("bao quanh")
(Triêng ) /waːŋ/ ("bao quanh")
(Cơ Tu ) /rawiŋ/
(Cơ Tu ) /waaŋ/ ("bao quanh")
(Tà Ôi ) /waːŋ/ ("bao quanh") (Ngeq)
(Xơ Đăng ) /rəvɛ̰əŋ/ ("đi vòng quanh")
(Khơ Mú ) /krwaŋ/
Nguồn tham khảo
^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF