Nuôi
- (Proto-Vietic) /*ɗoːj [1]/ [cg1] → (Việt trung đại - 1651) nuôi, nuâi cho ăn và chăm sóc; (nghĩa chuyển) nhận về để chăm sóc; (nghĩa chuyển) chăm sóc, giữ gìn
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.