Lòng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 23:36, ngày 15 tháng 7 năm 2023 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*kluuŋ ~ *(k)luəŋ/ ("trong")[cg1](Proto-Vietic) /*k-lɔːŋ/ ("bên trong")[cg2] các nội tạng nằm ở phần bụng của người hoặc động vật; vùng bụng của con người; phần giữa hay bên trong của vật
    cháo lòng
    lòng non
    mới lọt lòng
    lòng tốt
    đĩa sâu lòng
    dưới lòng sông
    lòng đỏ trứng
Lòng người

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^