Bước tới nội dung

Ngọt

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 16:08, ngày 12 tháng 5 năm 2023 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*t-ŋɔːc/  [cg1] có vị như đường hay mật; đậm đà, dễ ăn; (nghĩa chuyển) giọng nói hoặc âm thanh êm dịu, nhẹ nhàng, dễ nghe; (nghĩa chuyển) sắc bén
    vị ngọt
    ngọt ngào
    ngọt thịt
    cơm dẻo canh ngọt
    dỗ ngọt
    nói ngọt lọt đến xương
    dao chém ngọt
    rét ngọt

Từ cùng gốc

  1. ^