Chín

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 14:15, ngày 23 tháng 8 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*dciinʔ/[cg1](Proto-Vietic) /*ciːnʔ/[cg2] số đếm 9
    chín tháng mười ngày
    một điều nhịn chín điều lành
  2. (Proto-Mon-Khmer) /*ciinʔ/[cg3](Proto-Vietic) /*ciːnʔ/[cg4] thực phẩm đã được chế biến kỹ qua nhiệt, hoặc hoa quả đã biến đổi trở nên ngọt thơm và mềm ngon hơn
    ăn chín uống sôi
    cơm chín tới, cải ngồng non, gái một con, nhảy
    chín nẫu
  • Chín cơ
  • Chùm cà chua bi đang chín

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^
  3. ^
  4. ^