Sao
- (Proto-Vietic) /*?-raːw/[a] → (Việt trung đại) /ſao/ từ dùng hỏi nguyên nhân hoặc cái không biết cụ thể; từ dùng để chỉ một phương thức, cách thức, tình trạng nào đấy
- (Proto-Vietic) /*k-raːw/[cg1] → (Việt trung đại) /ſao/ các thiên thể nhỏ sáng lấp lánh vào ban đêm

Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của sao bằng chữ sao.
Từ cùng gốc
- ^
- (Đông Bắc Bộ) thao
- (Mường) kha/
- (Thổ) /kʰraːw¹/ (Cuối Chăm)
- (Thổ) /ʂaːw¹/ (Làng Lỡ)
- (Đông Bắc Bộ) thao