Mạ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 17:05, ngày 8 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*maʔ/ ("hạt (giống)") [cg1](Proto-Vietic) /*s-maːʔ/ [cg2] lúa non vừa nảy mầm
    gieo mạ
    mạ
    nhổ mạ
    khoai đất lạ, mạ đất quen
  2. (Proto-Mon-Khmer) /*maʔ/ [cg3] phương ngữ Trung Bộ để gọi mẹ
    con so nhà mạ, con rạ nhà chồng
    mạ vắng nhà
Cấy mạ

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^
  3. ^