Bước tới nội dung

Nứt

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 15:11, ngày 4 tháng 8 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*[r]ɗac/[cg1] bị rạn, bị hở thành vết dài nhưng chưa vỡ ra; (nghĩa chuyển) bắt đầu nhú mầm hoặc lá non
    nứt nẻ
    rạn nứt
    cửa gỗ bị nứt
    tường nứt một đường dài
    hạt nứt mầm
    mới nứt mắt

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer)
        ដាច ដាច
        (/daac/)

      • (Môn)
        က္ဍတ် က္ဍတ်
        (/kḍat/)
        ("nở")
      • (Mường) đếch
      • (Nancowry) [et-]tēich[-hata] ("nở")