Bước tới nội dung
Trình đơn chính
Trình đơn chính
chuyển sang thanh bên
ẩn
Điều hướng
Trang Chính
Thay đổi gần đây
Trang ngẫu nhiên
Ủng hộ TNTV
Gợi ý thêm mục từ
Đăng kí quản trị viên
Hỗ trợ chi phí
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Công cụ cá nhân
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Nội dung
chuyển sang thanh bên
ẩn
Đầu
1
Từ cùng gốc
Đóng mở mục lục
Rái
Trang
Thảo luận
Tiếng Việt
Đọc
Xem mã nguồn
Xem lịch sử
Công cụ
Công cụ
chuyển sang thanh bên
ẩn
Tác vụ
Đọc
Xem mã nguồn
Xem lịch sử
Chung
Các liên kết đến đây
Thay đổi liên quan
Trang đặc biệt
Tải về bản in
Liên kết thường trực
Thông tin trang
Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 00:04, ngày 17 tháng 9 năm 2024 của
Admin
(
thảo luận
|
đóng góp
)
(
khác
)
← Phiên bản cũ
|
Phiên bản mới nhất
(
khác
) |
Phiên bản mới →
(
khác
)
(
Proto-Mon-Khmer
)
/*bheʔ/
[cg1]
→
(
Proto-Vietic
)
/*p-seːʔ/
[cg2]
các loài động vật thuộc phân họ
Lutrinae
, sống ở bờ nước, bơi lặn giỏi
rái
cá
lội
như
rái
lông
rái
cá
(
Proto-Vietic
)
/*jəːlʔ/
[cg3]
(cũ)
kiêng sợ, kính nể;
(cũng)
dái
rái
sợ
khôn
cho
người
ta
rái
,
dại
cho
người
ta
thương
phải
một
cái,
rái
đến
già
yêu nhau
chị
em
gái,
rái
nhau
chị
em
dâu,
đánh
nhau
vỡ
đầu
anh
em
rể
Rái cá thường (
Lutra lutra
)
Từ cùng gốc
^
(
Khmer
)
ភេ
(
/phèː/
)
(
Môn
)
ဖေံ
(
/pheˀ/
)
(
Bru
)
/phɛː, phɛj/
(
Tà Ôi
)
/pahʌj, pahee/
(Ngeq)
(
Pa Kô
)
pixay, pihây
(
Tà Ôi
)
/pihəj/
(
Tà Ôi
)
/pansaj/
(Sekong)
(
Ba Na
)
phei
(
Brâu
)
/tsaj/
(Laveh)
(
Cùa
)
/ʔoː phaj/
(
Jru'
)
/tsaj/
^
(
Bắc Trung Bộ
)
tấy
(
Mường
)
thái, xái
(
Chứt
)
/pəseː³/
(
Chứt
)
/utʰeːʔ/
(Arem)
(
Thổ
)
/ʐaːj³/
(Làng Lỡ)
(
Tày Poọng
)
/seː/
(
Thavưng
)
/pasəː³/
^
(
Thổ
)
/nəːl⁴/
(Cuối Chăm)
(
Thổ
)
/nəːn⁴/
(Làng Lỡ)
(
Tày Poọng
)
/jəːl/
(
Tày Poọng
)
/jəːn/
(Ly Hà)
Chuyển đổi chiều rộng nội dung giới hạn