Rái

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 00:04, ngày 17 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*bheʔ/ [cg1](Proto-Vietic) /*p-seːʔ/ [cg2] các loài động vật thuộc phân họ Lutrinae, sống ở bờ nước, bơi lặn giỏi
    rái
    lội như rái
    lông rái
  2. (Proto-Vietic) /*jəːlʔ/ [cg3] (cũ) kiêng sợ, kính nể; (cũng) dái
    rái sợ
    khôn cho người ta rái, dại cho người ta thương
    phải một cái, rái đến già
    yêu nhau chị em gái, rái nhau chị em dâu, đánh nhau vỡ đầu anh em rể
Rái cá thường (Lutra lutra)

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^
  3. ^