Gặm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 14:33, ngày 28 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*gamʔ ~ *kamʔ/ ("cắn, đốt")[cg1] cắn dần từng ít một
    gặm nhấm
    chó gặm xương
    chuột gặm chân giường
    trâu già gặm cỏ non
    còn răng răng nhai, hết răng lợi gặm

Từ cùng gốc

  1. ^