Khỏe

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 14:36, ngày 28 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán trung cổ) (khoái) /khwaejH/ có sức, không ốm yếu, không bệnh tật; (nghĩa chuyển) khỏi bệnh; (nghĩa chuyển) làm tốt, làm giỏi, làm nhiều
    khỏe mạnh
    khỏe khoắn
    sức khỏe
    giàcòn khỏe
    khỏe như vâm
    bị ốm mới khỏe lại
    chúc bác mau khỏe
    thuốc vào khỏe
    ăn khỏe
    chỉ khỏe ngủ
    khỏe đi chơi thế
    chịu rét khỏe lắm