Hóa

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 09:12, ngày 29 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán trung cổ) (quả) /kwaeX/(Nam Bộ)  [a] (Nam Bộ) người phụ nữ có chồng đã chết; (cũng) góa, (Nam Bộ)
    mẹ hóa con côi
    lấy chồng hơn hóa

Chú thích

  1. ^ Tuy được viết là hóa nhưng thực ra khi phát âm theo giọng Nam Bộ thì hóa đều phát âm giống nhau là /waː˦˥/.