Nguyền

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 09:28, ngày 29 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán)
    (nguyện)
    mong ước, cầu xin, hứa, thề; (nghĩa chuyển) rủa, mong ước điều không tốt đến cho người khác
    thề nguyền
    cầu nguyền
    phỉ nguyền
    nặng nguyền non sông
    nguyền rủa
    lời nguyền
    bài hát bị nguyền