Gặm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 22:32, ngày 8 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*gamʔ[1] ~ *kamʔ[1]/ ("cắn, đốt")[cg1] cắn dần từng ít một
    gặm nhấm
    chó gặm xương
    chuột gặm chân giường
    trâu già gặm cỏ non
    còn răng răng nhai, hết răng lợi gặm

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Bước lên tới: a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.