Quanh
- (Proto-Vietic) /*k-vɛːŋ [1]/ [cg1] vòng cong bao phía ngoài của một địa điểm; (nghĩa chuyển) khu vực ở gần, giống như tạo thành một vòng cong bao phía ngoài; (nghĩa chuyển) vòng vèo, uốn lượn; (nghĩa chuyển) né tránh, không đi thẳng vào vấn đề
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.