Nảy
- (Proto-Mon-Khmer) /*[ ]ɗaih/[?][?] ("nảy đi, ném đi")[cg1] → (Proto-Vietic) /*k-ɗas[1]/[cg2] bật lên, bắn ra đột ngột; (nghĩa chuyển) mọc mầm; (nghĩa chuyển) xuất hiện, sinh ra (một cách đột ngột); (cũng) nẩy
Từ cùng gốc
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.